Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2015 Bảng AHuấn luyện viên trưởng: Ange Postecoglou
Ngày 7 tháng 12 năm 2014, Postecoglou cho tên một danh sách tạm thời 46 cầu thủ cho giải đấu.[2] Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2014.[3]
Số | URL IOS | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mathew Ryan | (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | 13 | Club Brugge |
2 | 2HV | Ivan Franjic | (1987-09-10)10 tháng 9, 1987 (27 tuổi) | 12 | Torpedo Moscow |
3 | 2HV | Aziz Behich | (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | 7 | Bursaspor |
4 | 4TĐ | Tim Cahill | (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (35 tuổi) | 76 | New York Red Bulls |
5 | 3TV | Mark Milligan | (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (29 tuổi) | 33 | Melbourne Victory |
6 | 2HV | Matthew Spiranovic | (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 21 | Western Sydney Wanderers |
7 | 4TĐ | Mathew Leckie | (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 16 | Ingolstadt 04 |
8 | 3TV | Massimo Luongo | (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 5 | Swindon Town |
9 | 4TĐ | Tomi Juric | (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (23 tuổi) | 5 | Western Sydney Wanderers |
10 | 4TĐ | Robbie Kruse | (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | 32 | Bayer Leverkusen |
11 | 4TĐ | Tommy Oar | (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (23 tuổi) | 21 | FC Utrecht |
12 | 1TM | Mitchell Langerak | (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (26 tuổi) | 5 | Borussia Dortmund |
13 | 2HV | Jason Davidson | (1991-06-29)29 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 13 | West Bromwich Albion |
14 | 3TV | James Troisi | (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 16 | Zulte Waregem |
15 | 3TV | Mile Jedinak (C) | (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (30 tuổi) | 52 | Crystal Palace |
16 | 3TV | Terry Antonis | (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (21 tuổi) | 3 | Sydney FC |
17 | 3TV | Matt McKay | (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (31 tuổi) | 50 | Brisbane Roar |
18 | 1TM | Eugene Galekovic | (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (33 tuổi) | 8 | Adelaide United |
19 | 2HV | Chris Herd | (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 3 | Aston Villa |
20 | 2HV | Trent Sainsbury | (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 4 | Zwolle |
21 | 4TĐ | Nathan Burns | (1988-05-07)7 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 7 | Wellington Phoenix |
22 | 2HV | Alex Wilkinson | (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (30 tuổi) | 11 | Jeonbuk Hyundai Motors |
23 | 3TV | Mark Bresciano | (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (34 tuổi) | 81 | Al-Gharafa |
Huấn luyện viên trưởng: Uli Stielike
Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2014.[4]
Số | URL IOS | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jung Sung-Ryong | (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (30 tuổi) | 64 | Suwon Bluewings |
2 | 2HV | Kim Chang-Soo | (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (29 tuổi) | 13 | Kashiwa Reysol |
3 | 2HV | Kim Jin-Su | (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 9 | Hoffenheim |
4 | 2HV | Kim Ju-Young | (1988-07-09)9 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 4 | Thượng Hải SIPG |
5 | 2HV | Kwak Tae-Hwi | (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (33 tuổi) | 37 | Al-Hilal |
6 | 2HV | Park Joo-Ho | (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 17 | Mainz 05 |
7 | 4TĐ | Son Heung-Min | (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | 34 | Bayer Leverkusen |
8 | 3TV | Kim Min-Woo | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 9 | Sagan Tosu |
9 | 4TĐ | Cho Young-Cheol | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (25 tuổi) | 10 | Qatar SC |
10 | 3TV | Nam Tae-Hee | (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (23 tuổi) | 16 | Lekhwiya |
11 | 4TĐ | Lee Keun-Ho | (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | 70 | El-Jaish |
12 | 4TĐ | Han Kyo-Won | (1990-06-15)15 tháng 6, 1990 (24 tuổi) | 4 | Jeonbuk Hyundai Motors |
13 | 3TV | Koo Ja-Cheol | (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | 42 | Mainz 05 |
14 | 3TV | Han Kook-Young | (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 18 | Qatar SC |
15 | 3TV | Lee Myung-Joo | (1990-04-24)24 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 12 | Al-Ain |
16 | 3TV | Ki Sung-Yueng (C) | (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | 66 | Swansea City |
17 | 3TV | Lee Chung-Yong | (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 64 | Bolton Wanderers |
18 | 4TĐ | Lee Jung-Hyup | (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 0 | Sangju Sangmu |
19 | 2HV | Kim Young-Gwon | (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 29 | Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo |
20 | 2HV | Jang Hyun-Soo | (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | 7 | Quảng Châu R&F |
21 | 1TM | Kim Seung-Gyu | (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 7 | Ulsan Hyundai |
22 | 2HV | Cha Du-Ri | (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (34 tuổi) | 70 | FC Seoul |
23 | 1TM | Kim Jin-Hyeon | (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 4 | Cerezo Osaka |
Huấn luyện viên trưởng: Paul Le Guen
Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 25 tháng 12 năm 2014.[5][6][7][8] Có hai cầu thủ thay đổi trong đội hình chính thức - Sulaiman Al-Buraiki đã thay thế Mohannad Al-Zaabi và Amer Said Al-Shatri đã thay thế Saad Al-Mukhaini[9]
Số | URL IOS | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ali Al-Habsi (C) | (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (33 tuổi) | 100 | Wigan Athletic |
2 | 2HV | Mohammed Al-Musalami | (1990-04-27)27 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 35 | Fanja |
3 | 2HV | Jaber Al-Owaisi | (1989-11-04)4 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 27 | Al-Shabab |
4 | 3TV | Ali Al-Jabri | (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | 33 | Fanja |
5 | 2HV | Nasser Al-Shimli | (1989-02-15)15 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | 7 | Al-Oruba |
6 | 3TV | Raed Ibrahim Saleh | (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 42 | Fanja |
7 | 3TV | Mohammed Al-Siyabi | (1988-12-21)21 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 17 | Al-Shabab |
8 | 3TV | Eid Al-Farsi | (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 47 | Al-Oruba |
9 | 4TĐ | Abdulaziz Al-Muqbali | (1989-04-23)23 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 38 | Fanja |
10 | 4TĐ | Qasim Said | (1989-04-20)20 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 58 | Al-Nasr |
11 | 3TV | Amer Said Al-Shatri | (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 1 | Dhofar |
12 | 3TV | Ahmed Mubarak Al Mahaijri | (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 108 | Al-Oruba |
13 | 2HV | Abdul Salam Al-Mukhaini | (1988-04-07)7 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 38 | Al-Oruba |
14 | 4TĐ | Yaqoob Abdul-Karim | (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (29 tuổi) | 33 | Saham |
15 | 2HV | Ali Salim Al-Nahar | (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 17 | Dhofar |
16 | 3TV | Ali Al-Busaidi | (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | 11 | Al-Nahda |
17 | 2HV | Hassan Mudhafar Al-Gheilani | (1980-06-26)26 tháng 6, 1980 (34 tuổi) | 113 | Al-Oruba |
18 | 1TM | Mazin Al-Kasbi | (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | 13 | Fanja |
19 | 2HV | Ahmed Al-Mukhaini | (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 0 | Al-Oruba |
20 | 4TĐ | Amad Al-Hosni | (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (30 tuổi) | 115 | Saham |
21 | 3TV | Mohsin Al-Khaldi | (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 1 | Saham |
22 | 1TM | Sulaiman Al-Buraiki | (1986-07-30)30 tháng 7, 1986 (28 tuổi) | 0 | Al-Nahda |
23 | 4TĐ | Said Al-Ruzaiqi | (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 4 | Al-Nahda |
Huấn luyện viên trưởng: Nabil Maâloul
Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2014.[10]
Số | URL IOS | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Khaled Al Rashidi | (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 12 | Al-Salmiya |
2 | 3TV | Amer Al Fadhel | (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 14 | Qadsia |
3 | 2HV | Fahad Awadh | (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 27 | Al-Kuwait |
4 | 2HV | Hussain Fadhel | (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | 43 | Al-Wahda |
5 | 2HV | Fahed Al Hajri | (1991-11-10)10 tháng 11, 1991 (23 tuổi) | 14 | Qadsia |
6 | 2HV | Khaled Al Qahtani | (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 14 | Qadsia |
7 | 3TV | Talal Al Fadhel | (1990-08-11)11 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 0 | Kazma |
8 | 3TV | Saleh Al Sheikh | (1982-05-29)29 tháng 5, 1982 (32 tuổi) | 39 | Qadsia |
9 | 3TV | Abdullah Al Buraiki | (1987-08-12)12 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | 10 | Al-Kuwait |
10 | 3TV | Abdulaziz Al Misha'an | (1988-10-19)19 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | 7 | Qadsia |
11 | 3TV | Fahad Al Ansari | (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 21 | Qadsia |
12 | 3TV | Sultan Al Enezi | (1992-03-29)29 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 15 | Qadsia |
13 | 2HV | Musaed Neda | (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (31 tuổi) | 70 | Al-Oruba |
14 | 3TV | Talal Al Amer | (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 21 | Qadsia |
15 | 4TĐ | Faisal Alenezi | (1988-06-11)11 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 0 | Al-Salmiya |
16 | 3TV | Faisal Zaid | (1991-10-09)9 tháng 10, 1991 (23 tuổi) | 1 | Jahra |
17 | 4TĐ | Bader Al Mutawa | (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | 141 | Qadsia |
18 | 2HV | Khalid El Ebrahim | (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 5 | Qadsia |
19 | 4TĐ | Abdul Rahman Al Shammari | (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (21 tuổi) | 2 | Al-Nasr |
20 | 4TĐ | Yousef Nasser | (1990-10-09)9 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | 48 | Kazma |
21 | 4TĐ | Ali Maqseed | (1986-12-11)11 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 26 | Al-Arabi |
22 | 1TM | Nawaf Al Khaldi (C) | (1981-05-25)25 tháng 5, 1981 (33 tuổi) | 100 | Qadsia |
23 | 1TM | Hameed Youssef | (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | 6 | Al-Arabi |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2015 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2015 http://footballchannel.asia/2014/12/28/post1338/ http://www.footballaustralia.com.au/article/soccer... http://www.abc.net.au/news/2014-12-16/japan-select... http://www.afcasiancup.com/dct/asiancup-dtc-perfor... http://www.afcasiancup.com/i/AsianCup/img/pdfs/201... http://www.afcasiancup.com/news/en/afc-asian-cup-s... http://www.afcasiancup.com/news/en/dpr-korea-squad... http://www.afcasiancup.com/news/en/eid-selects-sev... http://www.afcasiancup.com/news/en/kuwait-select/1... http://www.afcasiancup.com/news/en/le-guen-finalis...